🔍
Search:
HOANG MANG
🌟
HOANG MANG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
마음이 몹시 급하여 어찌할 바를 모르고 허둥지둥하는 면이 있다.
1
HOANG MANG:
Tâm trạng rất gấp gáp, rối bời và không biết phải làm thế nào.
-
Danh từ
-
1
마음이 몹시 급하여 어찌할 바를 모르고 허둥지둥하는 면이 있음.
1
SỰ HOANG MANG:
Việc tâm trạng rất gấp gáp, rối bời và không biết phải làm thế nào.
-
Tính từ
-
1
놀라거나 매우 급하여 어떻게 해야 할지를 모르는 데가 있다.
1
BỐI RỐI, HOANG MANG:
Ngạc nhiên hay quá gấp gáp mà không biết phải làm sao.
-
Phó từ
-
1
마음이 몹시 급하여 어찌할 바를 모르고 허둥지둥하는 면이 있게.
1
MỘT CÁCH HOANG MANG:
Một cách tâm trạng rất gấp gáp, rối bời và không biết phải làm thế nào.
🌟
HOANG MANG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
정신이 나간 것처럼 반응이 없이.
1.
MỘT CÁCH THẪN THỜ, MỘT CÁCH ĐỜ ĐẪN:
Không phản ứng gì như thể mất hết tinh thần.
-
2.
몹시 놀라거나 당황하여 정신을 차리지 못하게 얼떨떨한 상태로.
2.
MỘT CÁCH NGƠ NGÁC, MỘT CÁCH THẪN THỜ:
Trạng thái hoang mang không thể giữ vững tinh thần vì quá ngạc nhiên hoặc bàng hoàng.
-
☆
Danh từ
-
1.
물 위에 떠서 이리저리 흘러감.
1.
SỰ TRÔI NỔI:
Việc nổi lên mặt nước rồi trôi đi đây đó.
-
2.
정한 곳이 없이 이리저리 돌아다님.
2.
SỰ PHIÊU LƯU, SỰ NAY ĐÂY MAI ĐÓ:
Việc đi đây đó mà không có ở nơi nhất định.
-
3.
어떤 목적이나 방향을 잃고 헤맴.
3.
SỰ LƯU LẠC, SỰ LẠC HƯỚNG:
Việc hoang mang và mất phương hướng hay mục đích nào đó.
-
Động từ
-
1.
어떤 체계의 질서나 사람의 마음을 뒤흔들어 어지럽게 하다.
1.
RỐI LOẠN, NÁO LOẠN, KÍCH ĐỘNG:
Gây xáo động, hoang mang lòng người hay đảo lộn trật tự của hệ thống nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 체계의 질서나 사람의 마음을 뒤흔들어 어지럽게 함.
1.
SỰ RỐI LOẠN, SỰ NÁO LOẠN, SỰ KÍCH ĐỘNG:
Việc gây xáo động, hoang mang lòng người hoặc đảo lộn trật tự của hệ thống nào đó.
-
Động từ
-
1.
어떤 체계의 질서나 사람의 마음이 뒤흔들려 어지럽게 되다.
1.
BỊ RỐI LOẠN, BỊ NÁO LOẠN; BỊ KÍCH ĐỘNG:
Lòng người bị gây xáo động, hoang mang hay trật tự của hệ thống nào đó bị đảo lộn.